Từ điển Thiều Chửu
贏 - doanh
① Thừa thãi, kiếm được lời nhiều gọi là doanh. ||② Được, đánh bạc được gọi là doanh 贏, thua gọi là thâu 輸. Doanh đắc quỷ đầu mãn nang khẩu 贏得鬼頭滿囊口 (Nguyễn Du 阮攸) kiếm được tiền nhét đầy túi. ||③ Chậm trễ. ||④ Quá. ||⑤ Sáng tỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贏 - doanh
Thừa ra — Tiền lời trong việc buôn bán — Gánh vác công việc — Thắng. Ăn ( nói về việc đánh bạc ) — Dùng như chữ Doanh 盈.


贏輸 - doanh du ||